Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

mùi soa

Academic
Friendly

Từ "mùi soa" trong tiếng Việt có nghĩamột loại khăn nhỏ mỏng, thường được sử dụng để lau mồ hôi, hỉ mũi hay thực hiện những công việc vệ sinh nhẹ nhàng. Đây một vật dụng rất quen thuộc trong đời sống hàng ngày của người Việt Nam.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Khi trời nóng, tôi thường mang theo một mùi soa để lau mồ hôi."
    • "Khi bị cảm, tôi hay dùng mùi soa để hỉ mũi."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong các buổi thể thao, mùi soa trở thành bạn đồng hành không thể thiếu để giữ cho cơ thể luôn khô ráo."
    • "Người nghệ sĩ thường cần một mùi soa để lau mồ hôi trên trán khi biểu diễn."
Cách sử dụng các nghĩa khác nhau:
  • Mùi soa có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, không chỉ để lau mồ hôi hay hỉ mũi còn có thể dùng để làm sạch các vật dụng hay bề mặt nhỏ.
  • Trong một số trường hợp, "mùi soa" còn có thể được hiểu theo nghĩa bóng, chỉ những điều nhỏ nhặt, không quan trọng trong cuộc sống hàng ngày.
Biến thể của từ:
  • Từ "mùi soa" có thể được chia thành hai phần:
    • Mùi: có nghĩa là "mùi hương", nhưng trong ngữ cảnh này không liên quan đến mùi hương chỉ một phần của từ.
    • Soa: thường chỉ đến một loại khăn.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Khăn tay: cũng một loại khăn nhỏ, nhưng thường dày hơn được sử dụng chủ yếu để lau tay.
  • Khăn giấy: loại khăn dùng một lần, thường mỏng tiện lợi hơn trong một số tình huống.
Từ liên quan:
  • Khăn: từ chung dùng để chỉ những vật dụng dùng để lau, chùi hoặc quấn quanh cơ thể.
  • Khăn mặt: khăn lớn hơn, thường sử dụng để lau mặt hay cơ thể sau khi tắm.
  1. d. Khăn nhỏ mỏng, thường bỏ túi, dùng để hỉ mũi, lau mồ hôi, v.v.

Similar Spellings

Words Containing "mùi soa"

Comments and discussion on the word "mùi soa"